__phwq.ahnn
Writer
Tiếng Pháp, cũng giống như tiếng Anh, có thể rất khó phát âm khi mới đầu tiếp xúc, do sự phức tạp như chữ cái im lặng, một chữ cái có nhiều âm thanh hay những quy tắc khó hiểu và phức tạp đối với ngôn ngữ này.
Do đó, bài viết này sẽ đơn giản hóa cách phát âm bảng chữ cái trong tiếng Pháp, giúp bạn bắt đầu dễ dàng hơn. Sau này khi đã thành thạo cách phát âm rồi, bạn sẽ cần phải nghiên cứu các bài học chuyên sâu hơn về ngữ pháp cũng như từ vựng trong tiếng Pháp, nhưng hiện tại, biểu đồ phát âm đơn giản này có thể giúp bạn hiểu rõ về cách phát âm các từ mới sao cho đúng.
#luyệnphátâmcáctừtrongtiếngpháp

Do đó, bài viết này sẽ đơn giản hóa cách phát âm bảng chữ cái trong tiếng Pháp, giúp bạn bắt đầu dễ dàng hơn. Sau này khi đã thành thạo cách phát âm rồi, bạn sẽ cần phải nghiên cứu các bài học chuyên sâu hơn về ngữ pháp cũng như từ vựng trong tiếng Pháp, nhưng hiện tại, biểu đồ phát âm đơn giản này có thể giúp bạn hiểu rõ về cách phát âm các từ mới sao cho đúng.
Biểu đồ phát âm tiếng Pháp
Biếu đồ phát âm theo bảng chữ cái tiếng Pháp cơ bản dưới đây đã bao gồm chú thích cách phát âm trong tiếng Anh và ví dụ các từ trong tiếng Pháp giúp bạn dễ hiểu hơn. Ngoài ra khi bạn ấn vào các từ trong mục Ví dụ các từ trong tiếng Pháp, chúng tôi đã chú thích âm thanh phát âm các từ đúng của người bản địa để luyện và kiểm tra xem bạn đã phát âm đúng các từ hay chưa:Letter (s) - Các chữ cái | LKL - Phát âm | English Sound - Cách phát âm các từ trong tiếng Anh | Examples - Ví dụ các từ trong tiếng Pháp | |
A | a | father | quatre, un ami | |
AI | ay | pain | le lait, frais | |
AU | o | taupe | chaud, mauvais | |
B | b | buy | bonbons, bas | |
C | k | can | café, sec | |
s | cell | cerise, nièce | ||
Ç | s | façade | ça va, caleçon | |
CH | sh | champagne | chaud, anchois | |
D | d | dad | la date, mardi | |
E, EU | eu | de trop | le, un feu | |
É | ay | fiancé | été, génial | |
È, Ê, EI | eh | bête noire | exprès, une tête | |
EAU | o | eau de toilette | beau, eau | |
F | f | fat | faim, neuf | |
G | g | gag | gant, une bague | |
zh | mirage | il gèle, aubergine | ||
H | hour | hiver, un hôpital | ||
I, Ï, Î | ee | naïve | dix, un lit | |
J | zh | déjà vu | le jambon, déjeuner | |
K | k | kit | un kiosque, le ski | |
L | l | like | fleurs, mille | |
M | m | mom | Madame, comment | |
(nasal vowel) - nguyên âm mũi | le parfum, embouteillage | |||
N | n | no | neuf, noir | |
(nasal vowel)
| un, le pain | |||
O | o | solo | le dos, rose | |
OI | wa | foie gras | boire, trois | |
OU | u | soup | douze, nous | |
P | p | pie | un père, la soupe | |
PH | f | phone | une pharmacie, téléphoner | |
Q | k | pique | quinze, la banque | |
R | r | rouge, une ceinture | ||
S | s | so | le sucre, un poisson | |
SC | sk | scold | une escale | |
s | science | les sciences | ||
T | t | toe | la tarte, la tête | |
TH | t | tea | le thé, le théâtre | |
TI | s | silly | attention | |
U | u | food | tu, une jupe | |
UE | weh | suede | saluer, la Suisse | |
UI | wee | cuisine | une nuit, fruit | |
V | v | vat | vert, un avion | |
W | v | un wagon | ||
X | ks | express | exprimer, taxe | |
gz | exit | le xérès, un exemplaire | ||
Y | y | yes | le yaourt, les yeux | |
Z | z | zone | la zone, la zizanie |
#luyệnphátâmcáctừtrongtiếngpháp